Bột trét tường chống thấm cao cấp
SUPER POWER PUTTY
Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm: Bột trét tường nội ngoại thất chống thấm cao cấp RIOCA SUPER POWDER PUTTY chuyên dùng làm lớp phủ hoàn thiện cuối cùng trên bề mặt bê tông hay hồ vữa trước khi sơn, cho bề mặt phẳng mịn.
1.Thành phần nguyên liệu:
Nguyên liệu chính sử dụng để sản xuất Bột trét tường nội ngoại thất chống thấm cao cấp RIOCA SUPER POWDER PUTTY gồm: Cement porland, Calcium cacbonat và Phụ gia chống thấm nước, Polymers tái phân tán trong nước.
2.Yêu cầu kỹ thuật:
Sản phẩm Bột trét tường nội ngoại thất chống thấm cao cấp RIOCA SUPER POWDER PUTTY có các chỉ tiêu mức chất lượng theo quy định tại bảng dưới đây:
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
MỨC QUY ĐỊNH
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
1
|
Ngoại quan
|
Màu trắng
|
TCVN 7239:2003
|
2
|
Độ mịn, %, phần còn lại trên mặt sàng 80mm (0.08 mm)
|
6
|
TCVN 7239:2003
|
3
|
Khối lượng thể tích xốp, kg/m3
|
950 ± 50
|
TCVN 7239:2003
|
4
|
Thời gian bắt đầu đông kết, phút, không sớm hơn
|
110
|
TCVN 7239:2003
|
5
|
Thời gian kết thúc đông kết, phút, không muộn hơn
|
450
|
TCVN 7239:2003
|
6
|
Độ giữ nước của matit, %, không nhỏ hơn
|
98
|
TCVN 7239:2003
|
7
|
Độ cứng bề mặt của matit ở 4 ngày tuổi, N/mm2, không nhỏ hơn
|
0.09
|
TCVN 7239:2003
|
8
|
Độ bám dính của matit ở 4 ngày tuổi, N/mm2, không nhỏ hơn
|
0.20
|
TCVN 7239:2003
|
9
|
Độ bền nước của matit ở 4 ngày tuổi, mẫu được ngâm nước 72 giờ
|
Không bong rộp
|
TCVN 7239:2003
|
10
|
Độ phủ lý thuyết, kg/m2
|
1¸1.2
|
TCVN 7239:2003
|
|